Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chỉ huy


I đg. Điều khiển sự hoạt động của một lực lượng, một tập thể có tổ chức. Chỉ huy cuộc hành quân. Chỉ huy một đại đội. Chỉ huy dàn nhạc giao hưởng.

II d. Người . Được cử làm chỉ huy.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.